555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [glimmer casino]
Tìm kiếm glimmer. Từ điển Anh-Việt - Động từ: le lói (ánh sáng), Danh từ: tia le lói. Từ điển Anh-Anh - noun: [count] a weak, unsteady light, a faint idea or suggestion of something.
Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'glimmer' trong tiếng Việt. glimmer là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
GLIMMER ý nghĩa, định nghĩa, GLIMMER là gì: 1. to shine with a weak light or a light that is not continuous: 2. a light that glimmers weakly…. Tìm hiểu thêm.
Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ glimmer trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ.
Thông dụng Danh từ Tia sáng le lói; ngọn lửa chập chờn; ánh sáng lờ mờ a glimmer of hope tia hy vọng yếu ớt
Glimmer là gì: / ´glimə /, Danh từ: tia sáng le lói; ngọn lửa chập chờn; ánh sáng lờ mờ, Ý niệm mơ hồ, ý nghĩ mơ hồ, Nội động từ: le lói; chập chờn (ánh...
Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá từ “glimmer” – một danh từ nghĩa là “ánh sáng yếu ớt/tia sáng le lói”, và động từ nghĩa là “lóe sáng/nhấp nháy”.
Nghĩa của từ Glimmer: Một dấu hiệu mờ nhạt của một cảm giác hoặc phẩm chất, đặc biệt là một điều đáng mong muốn.; Ánh sáng mờ nhạt hoặc dao động.;
Tìm tất cả các bản dịch của glimmer trong Việt như tia sáng le lói, ánh sáng lờ mờ, ý niệm mơ hồ và nhiều bản dịch khác.
GLIMMER definition: 1. to shine with a weak light or a light that is not continuous: 2. a light that glimmers weakly…. Learn more.
Bài viết được đề xuất: